Tổng hợp Phím tắt trên Macbook | Hữu ích – Tiện Lợi – Cực dễ nhớ

Bạn đang tự hỏi phím Option/Alt là gì? Bối rối bằng cách chuyển đổi từ PC sang Macbook? Bạn muốn biết cách truy cập nhanh vào Emoji hoặc muốn thực hiện thao tác trên Macbook nhanh hơn thì bài viết sau đây sẽ giải đáp mọi thắc Macbook của bạn đọc – tổng hợp phím tắt Macbook.

Bốn phím quan trọng nhất trên máy Macbook bao gồm: fn, ctrl, alt và cmd. Dưới đây là cách kết hợp các phím tắt trên Macbook sẽ giúp người dùng thực hiện thao tác nhanh chóng hơn.

Phím tắt trên Macbook
Phím tắt trên Macbook

Tổng hợp Phím Tắt Macbook Air – Pro

Sử dụng phím Option hoặc Alt trên Macbook

Phím Alt (aka Option) có thể được tìm thấy giữa Control và Command. Phím Alt là phím bạn sử dụng nếu bạn muốn chọn phân vùng khởi động khi khởi động máy tính, bạn cũng nhấn phím đó khi nhập các ký tự nhất định trên bàn phím, chẳng hạn như # (Alt-3) hoặc ¢ (Alt-4).

Dưới đây là tổng quan về các ký tự ẩn mà bạn có thể nhập bằng Alt (các phím có thể khác đôi chút nếu bạn không sử dụng bàn phím tiếng Anh).

Cách nhập €, #,… và © Phím tắt trong Macbook

– Alt-2 – Dấu Euro (€)

– Alt-3 – Dấu (#)

– Alt-: – dấu ba chấm (…)

– Alt-G –  ©

Sử dụng Alt /Option để thực hiện các thao tác trên Macbook

– Nút Control-Alt-Command-Power: Thoát khỏi tất cả ứng dụng

– Alt-Shift-Command-Q: Đăng xuất khỏi tài khoản người dùng của bạn trên máy Macbook

– Alt-Delete: xóa từ bên trái của curser

– Alt – Left Arrow: di chuyển con trỏ đến đầu của từ trước đó, thêm Shift vào đây để làm nổi bật văn bản

– Alt-Right Arrow: di chuyển con trỏ đến cuối từ tiếp theo, thêm Shift vào đây để làm nổi bật văn bản

– Nếu bạn đang chọn phần lớn văn bản, bạn có thể làm như vậy bằng cách di chuyển con trỏ đến cuối phần bạn muốn chọn và nhấn Mũi tên Alt-Shift-Up cho đến khi tất cả văn bản được chọn. (Điều này chỉ hoạt động trong một số ứng dụng).

– Tương tự, Alt-Shift-Down Arrow: cho phép bạn đánh dấu văn bản bên dưới curser

– Alt-Command-F: sẽ mở tính năng Tìm và Thay thế nếu ứng dụng của bạn có nó

– Alt-Command-T: sẽ hiển thị hoặc ẩn thanh công cụ

– Alt-Command-C: là tổ hợp phím để sử dụng nếu bạn muốn sao chép kiểu hoặc sao chép cài đặt định dạng vào khay nhớ tạm

– Và Alt-Command-V: sẽ dán các cài đặt định dạng đó vào văn bản bạn muốn thay đổi

– Alt-Shift-Command-V: sẽ dán và khớp định dạng – để văn bản bạn dán có cùng kiểu với văn bản có sẵn

– Alt-Command-D: sẽ hiển thị hoặc ẩn Dock ở cuối màn hình của bạn

– Trong Finder, Alt-Command-L: là một phím tắt tiện dụng để mở thư mục Downloads

– Cũng trong Finder, nhấn Alt-Command-P: sẽ hiển thị đường dẫn để bạn có thể thấy vị trí chính xác của những gì bạn đang xem

– Alt-Command-S: sẽ hiển thị hoặc ẩn Sidebar trong Finder

– Alt-Command-N: sẽ khởi động một thư mục thông minh mới trong Finder

– Nếu bạn chọn một vài tệp trong Trình Finder, bạn có thể nhấn Alt-Command-Y để xem trình chiếu toàn màn hình của các tệp đó

– Phím tắt cho tùy chọn Display là nhấn Alt-Brightness Up (hoặc Brightness Down, còn gọi là F1 hoặc F2)

– Bạn có thể mở các tùy chọn Mission Control bằng cách nhấn Alt-Mission Control (F3)

– Để sao chép một mục trong Finder hoặc trên Desktop, hãy nhấn Alt trong khi kéo mục đó.

– Để tạo Bí danh (một lối tắt đến một tệp), bạn nhấn Alt và Command cùng nhau trong khi kéo tệp từ vị trí trong

Sử dụng phím Command trên máy Macbook

Phím Command (cmd) sẽ gây cho người dùng có nhiều sự nhầm lẫn – nhiều người dùng Macbook cũ sẽ gọi nó là khóa Apple, vì trước đây từng là logo của Apple, nhưng logo này đã ngừng xuất hiện một thời gian trước đó.

Logo bạn sẽ vẫn tìm thấy trên phím này trông giống như một hình vuông squiggly, hoặc bốn bông petalled. Nó được thiết kế bởi Susan Kare cho iMacbook ban đầu (và dựa trên biểu tượng Scandinavian cho địa điểm ưa thích).

Phím Command (cmd) hoạt động theo cách tương tự với phím Control trên PC. Trên máy Macbook bạn sử dụng phím Command và trên PC bạn sẽ sử dụng Control (hoặc Ctrl).

Trên PC thì Ctrl + B sẽ bôi đậm văn bản và trên Macbook thì sẽ sử dụng Cmd + B. Dưới đây là một số tổ hợp phím đơn giản, nhanh chóng trong các tổ hợp phím sử dụng Command:

– Command-B: Bôi đậm

– Lệnh-I – Nghiêng

– Command-Z – Hoàn tác

– Command-Q – Thoát

– Command-W – Đóng cửa sổ

– Command-P – In

– Shift-Command-P – Thiết lập trang (để kiểm tra cách nó sẽ in)

– Command-S – Lưu

– Shift-Command-S – Lưu dưới dạng hoặc sao chép tài liệu

– Command-A – chọn tất cả

Cách sao chép và dán trên máy Macbook

– Chọn văn bản bạn muốn sao chép.

– Nhấn Command-C để sao chép văn bản (hoặc Command-X nếu bạn muốn ‘cắt’ văn ​​bản bạn đã chọn)

– Chuyển đến nơi bạn muốn Dán văn bản vào và nhấn Command-V

Command-C = Sao chép

Command-X = Cut

Command-V = Dán

Có nhiều tổ hợp phím hữu ích hơn sử dụng Lệnh bao gồm:

Command-F – Tìm

Command-G – Tìm lại

Command-H – Ẩn các cửa sổ của ứng dụng bạn đang sử dụng

Command-M – Thu nhỏ cửa sổ hiện tại và gửi nó vào Dock

Command-N – mở một tài liệu mới

Command-W – đóng cửa sổ hiện tại

Command-Space Bar – mở cửa sổ tìm kiếm Spotlight

Command-Tab – để chuyển đổi giữa các ứng dụng đang mở

Shift-Command-3 để chụp ảnh màn hình (thêm về chụp ảnh màn hình trên máy Macbook tại đây: Cách chụp ảnh màn hình trên máy Macbook )

Command-Comma (,) – Mở tùy chọn cho ứng dụng bạn đang sử dụng

Command-T hiển thị hoặc ẩn cửa sổ Phông chữ

Command-Left Arrow – di chuyển con trỏ đến đầu dòng

Command-Right Arrow – di chuyển con trỏ đến cuối dòng

Command-Up Arrow – di chuyển con trỏ đến đầu tài liệu

Phím mũi tên xuống – di chuyển con trỏ đến cuối tài liệu (Nhấn phím shift để chọn văn bản giữa điểm chèn và điểm đến trong mỗi trường hợp này)

Command-Left Curly Bracket – Phím tắt Macbook Căn trái

Command-Right Curly Bracket – Phím tắt trên Macbook Căn phải

Shift-Command- | – Trung tâm

Ký hiệu Shift-Command-Minus – Giảm kích thước phông chữ

Ký hiệu Shift-Command-Plus – Tăng kích thước phông chữ

Phím Shift-Command-Question – Mở menu Trợ giúp

Nếu bạn đang ở trong Trình tìm kiếm hoặc trong trình duyệt web hoặc bất kỳ ứng dụng nào khác có hỗ trợ Tab, Command-T sẽ mở một tab mới.

Trong Trình Finder, bạn có thể thử các cách sau:

Command-D – Nhân đôi tập tin

Command-E – Loại bỏ âm thanh

Command-F – Tìm kiếm

Command-I – Nhận thông tin

Shift-Command-D – Mở thư mục Desktop

Shift-Command-F – Mở thư mục All My Files

Shift-Command-H – Phím tắt Macbook Mở thư mục Home

Shift-Command-G – Mở cửa sổ thư mục Go To

Shift-Command-I – Mở iCloud Drive của bạn

Command-K – Kết nối với máy chủ

Shift-Command-K – Duyệt qua mạng

Command-L – Tạo bí danh

Shift-Command-O – Mở thư mục Documents

Shift-Command-R – Phím tắt Macbook đến cửa sổ AirDrop

Command-Delete – gửi mục đã chọn vào Thùng rác

Shift-Command-Delete – Dọn sạch Thùng rác (thêm phím Alt nếu bạn không muốn xem hộp thoại xác nhận)

Sử dụng phím Control trên máy Macbook

Với phím Command thực hiện công việc của phím Control trên PC, vậy phím điều khiển trên bàn phím Macbook là gì?.

Có nhiều công dụng khác cho Control khi được sử dụng với các tổ hợp phím khác, ví dụ:

Nút Control-Command-Power sẽ khởi động lại máy Macbook của bạn

Nút Control-Shift-Power – đặt màn hình của bạn vào chế độ ngủ

Nút Control – Option – Command – Power – thoát khỏi tất cả các ứng dụng của bạn và tắt máy Macbook của bạn

Control-H: Xóa ký tự bên trái

Control-D: Xóa ký tự bên phải

Control-K: Xóa văn bản từ nơi curser của bạn đến cuối dòng

Control-A: Phím tắt Macbook Di chuyển đến đầu dòng

Control-E: Di chuyển đến cuối dòng hoặc đoạn

Control-F: Tiến lên một ký tự

Control-B: Di chuyển lùi một ký tự

Bạn cũng có thể sử dụng phím Control để thêm tài liệu hoặc thư mục vào Dock: Vào Finder và chọn mục bạn muốn thêm vào Dock (hoặc tìm nó bằng Spotlight: Cmd-Space, hoặc chọn nó trên Desktop của bạn). Sau đó nhấn Control-Shift-Command-T.

Các phím F làm gì trên máy Macbook?

Có một vài phím cụ thể khác của Apple (tùy thuộc vào bàn phím của bạn):

F1 / F2 – Độ sáng lên và xuống

F3 – Kiểm soát Sứ mệnh (để biết tổng quan về tất cả các ứng dụng đang chạy, nhóm cửa sổ từ cùng một ứng dụng và không gian của bạn )

F4 – Là lối tắt cho tất cả ứng dụng bạn có trên máy Macbook của mình

F10 / F11 / F12 – Âm thanh

Bạn có thể đặt các phím F khác để thực hiện các thao tác Mission Control. Vào System Preferences> Mission Control và thêm các phím F không sử dụng để thực hiện các chức năng như Show Desktop hoặc Dashboard.

Cách nhập chữ cái có dấu trên máy Macbook

Một số chữ cái có thể được gõ với dấu trên đầu, như thế này é, ä, ö. Điều này rất dễ thực hiện trên máy Macbook:

– Giữ chữ cái trên bàn phím cho đến khi một menu các tùy chọn khác nhau xuất hiện

– Kích chuột vào chữ cái bạn muốn nhập

Cách nhập ký tự đặc biệt, biểu tượng cảm xúc và toán học trên máy Macbook

Bạn có thể sử dụng Character Viewer để tìm các ký tự đặc biệt, biểu tượng cảm xúc và toán học.

Nhấn Command-Control-Space và theo mặc định, bạn sẽ thấy các ký tự Emoji. Để xem Character Viewer, với các ký tự đặc biệt từ bất kỳ phông chữ nào trên máy Macbook, hãy nhấp vào biểu tượng Character Viewer ở góc bên phải của cửa sổ hoặc trong thanh trình đơn bên cạnh ngày và giờ.

Khi bạn mở Character Viewer, hãy sử dụng thanh bên để xem các danh mục khác nhau, chẳng hạn như Ký hiệu tiền tệ hoặc Ký hiệu toán học và nhấp đúp vào bất kỳ mục nào trong cửa sổ chính để chèn nó vào tài liệu của bạn.

Bạn cũng có thể tìm kiếm bất kỳ tùy chọn khác bằng cách sử dụng trường Finder ở trên cùng bên phải. Nhập cụm từ như “Cat” để tìm tất cả các biểu tượng giống mèo.

Character Viewer được đặt vĩnh viễn trên tất cả các cửa sổ khác, vì vậy bạn có thể tiếp tục nhập vào ứng dụng của mình và xem Character Viewer ở đầu tài liệu của nó. Bạn có thể chuyển đổi giữa Character Viewer nhỏ và lớn bằng cách sử dụng biểu tượng ở bên phải của Trường Finder.

Cũng có thể thêm Character Viewer làm biểu tượng thanh Menu, điều này cho phép bạn nhanh chóng truy cập nó từ bất kỳ ứng dụng nào. Mở System Preferences, chọn Keyboard> Keyboard và chọn Show Keyboard & Character Viewers trong tùy chọn Menu. Bây giờ bạn có thể nhấp vào biểu tượng Character Viewer trong thanh menu và chọn Show Character Viewer.

Làm cách nào để thêm biểu tượng cảm xúc trên máy Macbook?

Như chúng ta đã nói ở trên, chỉ cần nhấn Command-Control-Space và bạn sẽ thấy một bộ sưu tập các Emoji mà bạn có thể sử dụng.

Nếu bạn mở Character Viewer, bạn sẽ tìm thấy một phần được gọi là Biểu tượng cảm xúc trong thanh bên.

Thường thì việc sử dụng trường Finder trong Character Viewer sẽ dễ dàng hơn để tìm các ký tự Emoji.

Nếu bạn muốn đọc thêm về cách sử dụng biểu tượng cảm xúc, bài viết này có thể hữu ích: Cách sử dụng biểu tượng cảm xúc

Cách xem các phím tắt trên Macbook

Một mẹo nhỏ gọn để học các phím tắt trên máy Macbook là sử dụng Keyboard Viewer. Bật tùy chọn Show Keyboard & Character Viewers trong tùy chọn Thanh menu (trong System Preferences > Keyboard > Keyboard).

Bây giờ hãy nhấp vào biểu tượng Character Viewer trong thanh Trình đơn và chọn Show Keyboard Viewer. Nếu bạn giữ phím Alt và Shift, Show Keyboard Viewer sẽ hiển thị tất cả các ký tự đặc biệt trên mỗi phím. Bạn có thể sử dụng điều này để tìm hiểu các ký tự đặc biệt trên mỗi phím.

Kết hợp bàn phím để tắt hoặc đặt Macbook vào chế độ Sleep

Ctrl-Eject = Hiển thị hộp thoại khởi động lại/ngủ/tắt máy

Shift-Control-Eject = Sẽ đặt màn hình của Macbook vào chế độ ngủ

Command-Alt-Eject = Phím tắt Macbook Đưa máy tính vào trạng thái ngủ

Command-Control-Eject = Lưu / Thoát tất cả các ứng dụng sau đó khởi động lại Macbook

Command-Alt-Control-Eject = Thoát tất cả các ứng dụng sau đó tắt máy Macbook

Command-Shift-Q = Đăng xuất khỏi tài khoản người dùng OS X của bạn (bạn sẽ được yêu cầu xác nhận thao tác)

Command-Shift-Alt-Q = Đăng xuất khỏi tài khoản người dùng OS X của bạn ngay lập tức (bạn sẽ không được yêu cầu xác nhận thao tác)

Command-Alt-esc = Phím tắt trên Macbook Buộc thoát

Command-shift-Alt-esc (trong ba giây) = Force Quit: buộc thoát ứng dụng

Cách sử dụng Application Switcher – Phím tắt trong Macbook Trình chuyển ứng dụng

Một tổ hợp phím tiện dụng khác là công cụ chuyển đổi ứng dụng. Đây là một cách thuận tiện để di chuyển giữa các ứng dụng khác nhau mà bạn đã mở.

Command-Tab = Di chuyển đến ứng dụng được sử dụng gần đây nhất từ ​​các ứng dụng đang mở của bạn

Command-Shift-Tab = Di chuyển lùi qua danh sách các ứng dụng đang mở (được sắp xếp theo cách sử dụng gần đây)

Command- ~ (Dấu ngã) = Di chuyển lùi qua danh sách các ứng dụng đang mở (chỉ khi Trình chuyển ứng dụng hoạt động)

Trên đây là những thông tin chia sẻ về cách sử dụng các phím tắt Macbook. Bạn đọc có thể chia sẻ bài viết này của https://macvietstore.vn/ để nhiều người cùng biết tới nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.